Vậy tại sao sản phẩm máy khuấy chìm Evak dòng EM series lại được đánh giá cao và thường xuyên cháy hàng đến vậy?
Để trả lời cho câu hỏi này, chúng ta hãy cùng tham khảo các tính năng và nét đặc trưng riêng của dòng sản phẩm này để có câu trả lời chính xác nhất.
Đầu tiên phải kể đến thiết kế của sản phẩm; Thân máy và cánh khuấy được làm từ chất liệu thép không gỉ cao cấp; chịu được ăn mòn do phải hoạt động liên tục trong môi trường có nồng độ hóa chất cao.
Với cải tiến vượt trội ở phần trục động cơ với phớt cơ khí đôi giúp tăng tuổi thọ và giảm thiểu tối đa sự mài mòn. Điểm đáng chú ý của dòng sản phẩm máy khuấy chìm evak EM Series này là được tích hợp tính năng khóa chân không, có thể ngắt điện tự động khi bị quá tải. Máy được đặt chìm hoàn toàn trong môi trường khuấy trộn nên độ ồn phát ra rất thấp và tuổi thọ máy và thời gian sử dụng được kéo dài hơn nhờ khả năng tản nhiệt tốt.
Để biết thêm thông số kỹ thuật, quý khách có thể xem catalogue sản phẩm máy khuấy chìm Evak dưới đây:
CATALOGUE MÁY KHUẤY CHÌM EVAK EM-SERIES
Bảng kích thước 02 dòng sản phẩm máy khuấy chìm Evak Model EM-5.20 và EM-5.30
KÍCH THƯỚC (mm) | |||||
KIỂU MÁY | A | B | C | D | E |
EM-5.20 | 263 | 253 | 466 | 383 | 130 |
EM-5.30 | 305 | 300 | 526 | 444 | 150 |
ĐẶC TÍNH
/ Vòng bi tiếp xúc góc giúp động cơ bền bỉ hơn
/ Thiết kế nhỏ gọn
/ Lưu lượng lớn, hiệu quả cao
ỨNG DỤNG
/ Sản phẩm được ứng dụng trong các bể xử lý sinh học
/ Các bể chứ bùn, vôi
/ Hệ thống bể trao đổi nhiệt
/ Ao hồ và các khu vực tuần hoàn nước sông
/ Bể điều hòa trong hệ thống xử lý nước thải
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0~40˚C (32~104˚F) | |
Độ sâu tối đa | 6M | |
Phần động cơ | Tần số | 50Hz |
Cực | 6 Pole | |
Kiểu động cơ | Dry Type | |
Lớp cách điện | Class F | |
Chống nước | IP 68 | |
Phần khuấy trộn | Chế độ bảo vệ | Auto-cut |
Ổ trục | Ball Type | |
Làm kín cơ khí | Dual. Mechanical Seal | |
Dạng cánh khuấy | Open |
DANH SÁCH CÁC BỘ PHẬN VÀ CHẤT LIỆU SỬ DỤNG
(Vui lòng xem ảnh dưới để xem cấu tạo từng bộ phận)
STT | BỘ PHẬN | VẬT LIỆU |
1 | Dây dẫn | STOW |
2 | SUS 304 | |
3 | Chi tiết che vòng bi | SUS 304 |
4 | Bảo vệ nhiệt | KLIXON |
5 | Vòng bi | NTN |
6 | Vỏ động cơ | SUS 304 |
7 | Stator | |
8 | Trục và Rotor | SUS 304 |
9 | Phớt trục | SUS 304 |
10 | Làm kín cơ khí kép | Phía trên: CA/CE |
11 | Phía dưới: SIC/SIC | |
12 | Chi tiết đỡ cơ khí | SUS 304 |
13 | Lớp vỏ bảo vệ cánh | SUS 304 |
14 | Cánh khuấy | SUS 304 |
THÔNG SỐ CHO CÁC MODEL
KIỂU MÁY | ĐẦU RA | F.L.A. | LỚN NHẤT | CÁP | CÂN NẶNG(W/O CABLE) | TỐC ĐỘ | |||
HP | kW |
1ø
230V
|
3ø
400V
|
Cap.
M³/Min
|
M | 1ø-kg | 3ø-kg | R.P.M. | |
EM-5.20 | 2 | 1.5 | – | 3.5A | 4.5 | 6 | – | 23.4 | 950 |
EM-5.30 | 3 | 2.2 | – | 4A | 6.8 | 6 | – | 30 | 950 |
Nguồn: copy