Tại sao dòng bơm chìm nước thải Evak EF Series lại được lựa chọn sử dụng nhiều đến vậy?
Chúng ta hãy cùng đi sâu vào đặc tính của sản phẩm, công năng và hiệu năng của nó để làm đáp án cho câu hỏi này:
Ưu thế của dòng bơm Evak EF series:
– Cánh bơm làm bằng vật liệu nhựa cao cấp có khả năng chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất, chịu mài mòn cao;
– Phớt cơ khí kép giúp bảo vệ động cơ hoàn chỉnh;
– Chế độ tự động dừng hoạt động khi có các sự cố tắc nghẽn ở cánh quạt hoặc điện áp biến đổi đột ngột;
– Có thể sử dụng để kết hợp với phao báo mức tự động;
– Toàn bộ động cơ và trục được làm bằng thép không gỉ SUS 410;
– Thân bơm cấu tạo bằng thép không gỉ;
– Đấu bơm bằng gang, cho độ cứng tối đa và chắc chắn, giúp hệ thống bơm hoạt động ổn định;
– Dùng cho các hệ thống xử lý nước thải có độ cặn thấp từ 5-5.5mm
– Bộ phận bảo vệ quá nhiệt Auto-cut giúp động cơ được an toàn trong quá trình vận hành;
– Toàn bộ các chi tiết cấu tạo bơm được thiết kế theo tiêu chuẩn khắt khe nhất nên đạt công suất cao hơn so với các dòng bơm thường;
– Phiên bản tự động giúp người dùng sử dụng linh hoạt trong các hầm chứa nước và hố, mỏ…
– Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các hệ thống xử lý nước thải khu dân cư, khu công nghiệp, hệ thống xử lý nước thải nhà máy sản xuất, nhà hàng, khách sạn, bơm nước từ sông hồ, ao đầm, hoặc loại bỏ nước có cặn bẩn trong bể nước…
– Mức giá cực kì hợp lý so với các odngf bơm khác;
Quý khách có thể tham khảo Catalogue của dòng bơm chìm nước thải Evak EF series; Hoặc có thể liên hệ số điện thoại hotline ở dưới bài viết để được tư vấn miễn phí:
CATALOGUE BƠM CHÌM EVAK EF SERIES
Kích thước dòng sản phẩm EF-Series
BẢNG KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM (Đơn vị tính mm)
KÍCH THƯỚC (mm) | |||||||||||
KIỂU MÁY | A | A1 | A2 | A3 | B | B1 | B2 | H | H1 | H2 | H3 |
50EF-5.05 | 229 | 70 | 123 | NA | 141 | 66 | 75 | 350 | 250 | 79 | 100 |
50EF-5.10 | 229 | 70 | 123 | NA | 141 | 66 | 75 | 380 | 285 | 79 | 100 |
*50(80)EF-5.10 | 325 | 80 | 192 | 110 | 165 | 75 | 90 | 398 | 273 | 97 | 147 |
50(80)EF-5.20 | 403 | 103 | 250 | 168 | 212 | 103 | 109 | 555 | 385 | 110 | 163 |
50(80)EF-5.30S(T) | 403 | 103 | 250 | 168 | 212 | 103 | 109 | S:595; T:575 | S:425; T:405 | 110 | 163 |
80(100)EF-5.50 | 466 | 110 | 264 | 176 | 227 | 110 | 117 | 605 | 410 | 132 | 3″:225; 4″:220 |
80(100)EF-5.75 | 466 | 110 | 264 | 176 | 227 | 110 | 117 | 645 | 480 | 132 | 3″:225; 4″:220 |
» Lưu ý : S: Một pha ; T: Ba pha
: Model tự động có trong các phiên bản 1 Pha (0.5~2HP) và phiên bản 3 Pha(0 .5~2HP).
: Q.D.C.(Quick Discharge Connection) Chỉ có sẵn ở phiên bản co nối .
: *50(80)EF-5.10 là dạng co nối.
|
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
/ Thiết kế nhỏ gọn
/ Trọng lượng nhẹ
/ Cánh bơm thiết kế đặc biệt cho hiệu suất cao
/ Phớt cơ khí kép bảo vệ động cơ
ỨNG DỤNG
/ Sử dụng thoát nước cho ao hồ, đài phun nước;
/ Thoát nước khu tầng hầm; khu chung cư;
/ Bơm nước thải cho hệ thống xử lý nước thải
/ Loại bỏ cặn bẩn trong bể, khu tồn đọng nước…THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0~40˚C (32~104˚F) | |
Độ sâu tối đa | 10M | |
PHẦN ĐỘNG CƠ | Tần số | 50Hz |
Cực | 2 Pole | |
Kiểu động cơ | Dry Motor | |
Lớp cách điện | 0.5~3HP:Class B ; 5~7.5HP:Class F | |
Chống nước | IP 68 | |
PHẦN BƠM | Chế độ bảo vệ | Auto-cut |
Ổ trục | Ball Type | |
Làm kín cơ khí | Dual. Mechanical Seal | |
Dạng cánh bơm | Semi-Open |
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
DANH SÁCH CÁC BỘ PHẬN VÀ VẬT LIỆU SỬ DỤNG
STT | Bộ phận | Vật liệu |
1 | Dây dẫn | H07RN-F /SJTOW/STOW |
2 | Tay xách | Nylon 6/SS41 |
3 | Vỏ bảo vệ phần trên | Nylon 66/FC 200 |
4 | Bệ đỡ | FC 200 |
5 | Vỏ thân bơm | SUS 304 |
6 | Trục và Rotor | SUS 410 |
7 | Buồng dầu | FC 200 |
8 | Chi tiết làm kín cơ khí | 0.5~3HP: CA/CE;CA/CE |
5~7.5HP: CA/CE;SIC/SIC | ||
9 | Hộp bảo vệ buồng dầu | FC 200 |
10 | Phớt dầu | NBR |
11 | Cánh bơm | FC200 |
12 | Vỏ bơm | FC 200 |
13 | Nắp bảo vệ | KLIXON |
15-1 | Vòng bi trên | TPI |
15-2 | Vòng bi dưới | TPI |
16 | Rõ chắn rác | SUS 304 |
DÒNG EF VỚI QM
EC with QM | |||||
Đầu ra | Đầu xả | Kích thước (mm) | |||
HP | kW | Inch | mm | H | H1 |
1 | 0.75 | 2″(3″) | 50(80) | 610 | 466 |
2 | 1.5 | 2”(3”) | 50(80) | 695 | 525 |
3 | 2.2 | 2”(3”) | 50(80) | S:735;T:715 | S:565;T:545 |
5 | 3.7 | 3”(4”) | 80(100) | 765 | 587 |
7.5 | 5.5 | 3”(4”) | 80(100) | 805 | 627 |
>> Kích thước của loại bơm trên 1HP dành cho vỏ bơm dạng co nối |
THÔNG SỐ CÁC MODEL DÒNG EF
Kiểu bơm | Đầu ra | Đầu xả | F.L.A. | Thông số | Tối đa | Kích thước vật rắn | Cân nặng(W/O Cable) | Q.D.C. | |||||
HP | kW | Inch |
1ø
230V
|
3ø
400V
|
Cột áp
m
|
Lưu lượng LPM |
Cột áp m |
Lưu lượng LPM |
mm | 1ø-kg | 3ø-kg | ||
50EF-5.05 | 0.5 | 0.37 | 2” | 4.1A | 1.3A | 6 | 150 | 9.5 | 260 | 5 | 11.7 | 11.4 | – |
50EF-5.10 | 1 | 0.75 | 2″ | 5.2A | 2.1A | 8 | 150 | 11 | 400 | 5 | 18.5 | 18.2 | – |
50(80)EF-5.20 | 2 | 1.5 | 2”(3”) | 11.3A | 3.5A | 10 | 400 | 15.5 | 650 | 5.5 | 35 | 34.9 | QM-80 |
50(80)EF-5.30 | 3 | 2.2 | 2”(3”) | 14A | 5.2A | 15 | 440 | 21 | 800 | 5.5 | 39.1 | 35.4 | QM-80 |
80(100)EF-5.50 | 5 | 3.7 | 3”(4”) | – | 8.2A | 18 | 530 | 27 | 950 | 5.5 | – | 53.2 | QM-100 |
80(100)EF-5.75 | 7.5 | 5.5 | 3”(4”) | – | 11.5A | 20 | 600 | 31 | 1000 | 5.5 | – | 59.2 | QM-100 |
» 50EF-5.05 : Kiểu ren
» 50EF-5.10 : Kiểu ren / Loại co nối là tùy chọn.(2″ hoặc 3″ / phù hợp với Q.D.C. QM-80)
» 50(80)EF-5.20~30 : Dạng co nối
» 80(100)EF-5.50~75 : Dạng co nối
|
VIDEO QUY TRÌNH SẢN XUẤT BƠM CHÌM EVAK
Nguồn: copy