NTNA 108

Dòng bơm chìm Evak EF Series là một trong những dòng bơm được ứng dụng rất nhiều trong ngành cấp, thoát nước và xử lý nước nhờ độ bền cao. Tính cơ động của sản phẩm trong quá trình sử dụng cũng là một điểm cộng cho dòng sản phẩm của hãng bơm đến từ Đài Loan này.

Tại sao dòng bơm chìm nước thải Evak EF Series lại được lựa chọn sử dụng nhiều đến vậy?
Chúng ta hãy cùng đi sâu vào đặc tính của sản phẩm, công năng và hiệu năng của nó để làm đáp án cho câu hỏi này:

Ưu thế của dòng bơm Evak EF series:
– Cánh bơm làm bằng vật liệu nhựa cao cấp có khả năng chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất, chịu mài mòn cao;
– Phớt cơ khí kép giúp bảo vệ động cơ hoàn chỉnh;
– Chế độ tự động dừng hoạt động khi có các sự cố tắc nghẽn ở cánh quạt hoặc điện áp biến đổi đột ngột;
– Có thể sử dụng để kết hợp với phao báo mức tự động;
– Toàn bộ động cơ và trục được làm bằng thép không gỉ SUS 410;
– Thân bơm cấu tạo bằng thép không gỉ;
– Đấu bơm bằng gang, cho độ cứng tối đa  và chắc chắn, giúp hệ thống bơm hoạt động ổn định;
– Dùng cho các hệ thống xử lý nước thải có độ cặn thấp từ 5-5.5mm
– Bộ phận bảo vệ quá nhiệt Auto-cut giúp động cơ được an toàn trong quá trình vận hành;
– Toàn bộ các chi tiết cấu tạo bơm được thiết kế theo tiêu chuẩn khắt khe nhất nên đạt công suất cao hơn so với các dòng bơm thường;
– Phiên bản tự động giúp người dùng sử dụng linh hoạt trong các hầm chứa nước và hố, mỏ…
– Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các hệ thống xử lý nước thải khu dân cư, khu công nghiệp, hệ thống xử lý nước thải nhà máy sản xuất, nhà hàng, khách sạn, bơm nước từ sông hồ, ao đầm, hoặc loại bỏ nước có cặn bẩn trong bể nước…
– Mức giá cực kì hợp lý so với các odngf bơm khác;

Quý khách có thể tham khảo Catalogue của dòng bơm chìm nước thải Evak EF series; Hoặc có thể liên hệ số điện thoại hotline ở dưới bài viết để được tư vấn miễn phí:

CATALOGUE BƠM CHÌM EVAK EF SERIES

Kích thước dòng sản phẩm EF-Series

BẢNG KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM (Đơn vị tính mm)

KÍCH THƯỚC (mm)
KIỂU MÁY A A1 A2 A3 B B1 B2 H H1 H2 H3
50EF-5.05 229 70 123 NA 141 66 75 350 250 79 100
50EF-5.10 229 70 123 NA 141 66 75 380 285 79 100
*50(80)EF-5.10 325 80 192 110 165 75 90 398 273 97 147
50(80)EF-5.20 403 103 250 168 212 103 109 555 385 110 163
50(80)EF-5.30S(T) 403 103 250 168 212 103 109 S:595; T:575 S:425; T:405 110 163
80(100)EF-5.50 466 110 264 176 227 110 117 605 410 132 3″:225; 4″:220
80(100)EF-5.75 466 110 264 176 227 110 117 645 480 132 3″:225; 4″:220
» Lưu ý : S: Một pha ; T: Ba pha
             : Model tự động có trong các phiên bản 1 Pha (0.5~2HP) và phiên bản 3 Pha(0 .5~2HP).
             : Q.D.C.(Quick Discharge Connection) Chỉ có sẵn ở phiên bản co nối .
             : *50(80)EF-5.10 là dạng co nối.

 

Công ty môi trường ETM

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT

/ Thiết kế nhỏ gọn
/ Trọng lượng nhẹ
/ Cánh bơm thiết kế đặc biệt cho hiệu suất cao
/ Phớt cơ khí kép bảo vệ động cơ

ỨNG DỤNG
/ Sử dụng thoát nước cho ao hồ, đài phun nước;
/ Thoát nước khu tầng hầm; khu chung cư;
/ Bơm nước thải cho hệ thống xử lý nước thải

  công nghiệp, nước thải sinh hoạt nhà hàng, khách sạn…
/ Loại bỏ cặn bẩn trong bể, khu tồn đọng nước…THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Nhiệt độ môi trường hoạt động 0~40˚C (32~104˚F)
Độ sâu tối đa 10M
PHẦN ĐỘNG CƠ Tần số 50Hz
Cực 2 Pole
Kiểu động cơ Dry Motor
Lớp cách điện 0.5~3HP:Class B ; 5~7.5HP:Class F
Chống nước IP 68
PHẦN BƠM Chế độ bảo vệ Auto-cut
Ổ trục Ball Type
Làm kín cơ khí Dual. Mechanical Seal
Dạng cánh bơm Semi-Open

ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

DANH SÁCH CÁC BỘ PHẬN VÀ VẬT LIỆU SỬ DỤNG

STT Bộ phận Vật liệu
1 Dây dẫn H07RN-F /SJTOW/STOW
2 Tay xách Nylon 6/SS41
3 Vỏ bảo vệ phần trên Nylon 66/FC 200
4 Bệ đỡ FC 200
5 Vỏ thân bơm SUS 304
6 Trục và Rotor SUS 410
7 Buồng dầu FC 200
8 Chi tiết làm kín cơ khí 0.5~3HP: CA/CE;CA/CE
5~7.5HP: CA/CE;SIC/SIC
9 Hộp bảo vệ buồng dầu FC 200
10 Phớt dầu NBR
11 Cánh bơm FC200
12 Vỏ bơm FC 200
13 Nắp bảo vệ KLIXON
15-1 Vòng bi trên TPI
15-2 Vòng bi dưới TPI
16 Rõ chắn rác SUS 304

DÒNG EF VỚI QM

EC with QM
Đầu ra Đầu xả Kích thước (mm)
HP kW Inch mm H H1
1 0.75 2″(3″) 50(80) 610 466
2 1.5 2”(3”) 50(80) 695 525
3 2.2 2”(3”) 50(80) S:735;T:715 S:565;T:545
5 3.7 3”(4”) 80(100) 765 587
7.5 5.5 3”(4”) 80(100) 805 627
>> Kích thước của loại bơm trên 1HP dành cho vỏ bơm dạng co nối

THÔNG SỐ CÁC MODEL DÒNG EF

Kiểu bơm Đầu ra Đầu xả F.L.A. Thông số Tối đa Kích thước vật rắn Cân nặng(W/O Cable) Q.D.C.
HP kW Inch
230V
400V
Cột áp
m
Lưu lượng
LPM
Cột áp
m
Lưu lượng
LPM
mm 1ø-kg 3ø-kg
50EF-5.05 0.5 0.37 2” 4.1A 1.3A 6 150 9.5 260 5 11.7 11.4
50EF-5.10 1 0.75 2″ 5.2A 2.1A 8 150 11 400 5 18.5 18.2
50(80)EF-5.20 2 1.5 2”(3”) 11.3A 3.5A 10 400 15.5 650 5.5 35 34.9 QM-80
50(80)EF-5.30 3 2.2 2”(3”) 14A 5.2A 15 440 21 800 5.5 39.1 35.4 QM-80
80(100)EF-5.50 5 3.7 3”(4”) 8.2A 18 530 27 950 5.5 53.2 QM-100
80(100)EF-5.75 7.5 5.5 3”(4”) 11.5A 20 600 31 1000 5.5 59.2 QM-100
» 50EF-5.05 : Kiểu ren
» 50EF-5.10 : Kiểu ren / Loại co nối là tùy chọn.(2″ hoặc 3″ / phù hợp với Q.D.C. QM-80)
» 50(80)EF-5.20~30 : Dạng co nối
» 80(100)EF-5.50~75 : Dạng co nối

VIDEO QUY TRÌNH SẢN XUẤT BƠM CHÌM EVAK

Nguồn: copy

BForum - The world's leading Blockchain Forum mywebsite.vn